|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gieo rắc
đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
|
|
|
|